STT |
HÌNH ẢNH |
SẢN PHẨM |
TÊN CHỈ TIÊU |
GIÁ TRỊ |
01 |
|
NATRI HYDROXIT 32 %
Công thức hóa học: NaOH |
Ngoại quan
NaOH
NaCl
Na2CO3
Fe2O3
NaClO3
As
Kim loại nặng (quy ra Pb) |
Chất lỏng trong, không màu.
Min: 32 ± 1 %
Max: 80 mg/kg
Max: 0,3 %
Max: 4 mg/kg
Max: 50 mg/kg
Max: 1 mg/kg
Max: 10 mg/kg |
02 |
|
NATRI HYDROXIT 45 %
Công thức hóa học: NaOH |
Ngoại quan
NaOH
NaCl
Na2CO3
Fe2O3
NaClO3
As
Kim loại nặng (quy ra Pb) |
Chất lỏng trong, không màu.
Min: 45 ± 1 %
Max: 150 mg/kg
Max: 0,5 %
Max: 5 mg/kg
Max: 50 mg/kg
Max: 2 mg/kg
Max: 20 mg/kg |
03 |
|
NATRI HYDROXIT 50 %
Công thức hóa học: NaOH |
Ngoại quan
NaOH
NaCl
Na2CO3
Fe2O3
NaClO3
As
Kim loại nặng (quy ra Pb) |
Chất lỏng trong, không màu.
Min: 50 ± 1 %
Max: 150 mg/kg
Max: 0,5 %
Max: 5 mg/kg
Max: 50 mg/kg
Max: 2 mg/kg
Max: 20 mg/kg |
04 |
|
NATRI HYDROXIT 20 %
Công thức hóa học: NaOH |
Ngoại quan
NaOH
NaCl
Na2CO3
Fe2O3
NaClO3
As
Kim loại nặng (quy ra Pb) |
Chất lỏng trong, không màu.
Min: 20 ± 1 %
Max: 150 mg/kg
Max: 0,5 %
Max: 5 mg/kg
Max: 50 mg/kg
Max: 2 mg/kg
Max: 20 mg/kg |
05 |
|
AXIT CLOHYDRIC 32%
Công thức hóa học: HCl |
Ngoại quan
.
HCl
Fe
Clo tự do
SO42-
As
Kim loại nặng (quy ra Pb)
Cặn sau nung |
Chất lỏng trong không màu hoặc vàng nhạt.
Min: 32 ± 1 %
Max: 5 mg/kg
Max: 20 mg/kg
Max: 10 mg/kg
Max: 1 mg/kg
Max: 5 mg/kg
Max: 0,01 % |
06 |
|
AXIT CLOHYDRIC 35%
Công thức hóa học: HCL |
Ngoại quan
.
HCl
Fe
Clo tự do
SO42-
As
Kim loại nặng (quy ra Pb)
Cặn sau nung |
Chất lỏng trong không màu hoặc vàng nhạt.
Min: 35 ± 1 %
Max: 5 mg/kg
Max: 20 mg/kg
Max: 10 mg/kg
Max: 1 mg/kg
Max: 5 mg/kg
Max: 0,01 % |
07 |
|
AXIT CLOHYDRIC 25%
Công thức hóa học: HCL |
Ngoại quan
.
HCl
Fe
Clo tự do
SO42-
As
Kim loại nặng (quy ra Pb)
Cặn sau nung |
Chất lỏng trong không màu hoặc vàng nhạt.
Min: 25 ± 1 %
Max: 5 mg/kg
Max: 20 mg/kg
Max: 10 mg/kg
Max: 1 mg/kg
Max: 5 mg/kg
Max: 0,01 % |
08 |
|
SẮT (III) CLORUA 36%
Công thức hóa học: FeCl3 |
Ngoại quan
.
FeCl3
Fe2+ dư |
Dung dịch trong, có màu nâu vàng.
Min: 36 ± 1 %
Max: 0,5 % |
09 |
|
SẮT (III) CLORUA 30%
Công thức hóa học: FeCl3 |
Ngoại quan
.
FeCl3
Fe2+ dư |
Dung dịch trong, có màu nâu vàng.
Min: 36 ± 1 %
Max: 0,5 % |
10 |
|
CLO LỎNG
Công thức hóa học: Cl2 |
Cl2 |
Min: 99,5 % |
11 |
|
NATRI SILICATE
Công thức hóa học: Na2SiO3 |
Ngoại quan
-
-
Na2O
SiO2
Modun Silic
Hoặc tỉ lệ SiO2/Na2O
Tỷ trọng ở 20oC
Cặn không tan |
Chất lỏng đồng nhất, sánh, trong suốt, cho phép có màu trắng đục hoặc ngà vàng.
Min: 10 %
Min: 26 %
n = 2,3 ÷ 2,7
2,2 ÷ 2,6
1,4 ÷ 1,6
Max: 0,5 % |
12 |
|
NATRI HYPOCLORIT (JAVEL 100g/l)
Công thức hóa học: NaClO |
Clo hữu hiệu
Kiềm dư (quy ra NaOH)
Kim loại nặng (quy ra Pb)
As (quy ra As2O3) |
Min: 100 g/l
Max: 20 g/l
Max: 5 mg/kg
Max: 1 mg/kg |
13 |
|
NATRI HYPOCLORIT(JAVEL 120g/l)
Công thức hóa học: NaClO |
Clo hữu hiệu
Kiềm dư (quy ra NaOH)
Kim loại nặng (quy ra Pb)
As (quy ra As2O3) |
Min: 120 g/l
Max: 20 g/l
Max: 5 mg/kg
Max: 1 mg/kg |
14 |
|
POLY ALUMINIUM CHLORIDE 10% (P.A.C)
Công thức hóa học: Aln(OH)mCl3n-m |
Ngoại quan
.
Al2O3
Kiềm dư
pH
(dd 1%)SO42-
As
Hg
Pb |
Chất lỏng, có màu ngà vàng, ánh nâu.
9,5 ÷ 11 %
45 ÷ 60 %
3,5 ÷ 4,5
Max: 4 %
Max: 1 mg/kg
Max: 0,1 mg/kg
Max: 5 mg/kg |
15 |
|
AXIT SUNFURIC 98% TINH KHI?T (P.A)
Công thức hóa học: H2SO4 |
Ngoại quan
.
H2SO4
Cl-
NO3-
NH4+
Pb
Fe
Se
As
Chất khử KMnO4
Cặn sau nung |
Chất lỏng không màu, trong suốt.
Min: 97 %
Max: 1 mg/kg
Max: 0,5 mg/kg
Max: 2,0 mg/kg
Max: 1,0 mg/kg
Max: 0,5 mg/kg
Max: 0,1 mg/kg
Max: 0,03 mg/kg
Max: 5,0 mg/kg
Max: 10 mg/kg |
16 |
|
MAGIE SUNPHATE
Công thức hóa học: MgSO4.7H2O |
Ngoại quan
MgSO4.7H2O
Ca2+
Fe
Cặn không tan
pH dung dịch 5% |
Tinh thể màu trắng.
Min: 99 %
Max: 0,05 %
Max: 0,01 %
Max: 0,01 %
4,5 ÷ 8 |
17 |
|
DUNG DỊCH PHÈN NHÔM
Công thức hóa học: Al2(SO4)3.nH2O |
Ngoại quan
Al2O3
pH (10g dung dịch/L)
Cặn không tan
Fe2O3
As
Hg
Pb |
Dung dịch màu vàng nhạt.
Min: 7 %
1.5 – 3.5
Max: 0,01 %
Max: 0,01 %
Max: 1 mg/kg
Max: 1 mg/kg
Max: 5 mg/kg |
18 |
|
MUỐI TINH CHẾ XAY
Công thức hóa học: NaCl |
Ngoại quan
NaCl
Ca2+
Mg2+
As
Cặn không tan
Độ ẩm |
Tinh thể màu trắng.
Min: 98 %
Max: 0,2 %
Max: 0,15 %
Max: 1,0 mg/kg
Max: 0,2 %
Max: 5 % |
19 |
|
MUỐI TINH CHẾ XẤY SAY
Công thức hóa học: NaCl |
Ngoại quan
NaCl
Ca2+
Mg2+
As
Cặn không tan
Độ ẩm |
Tinh thể màu trắng.
Min: 98 %
Max: 0,2 %
Max: 0,15%
Max: 1,0 mg/kg
Max: 0,2 %
Max: 0,3 % |
20 |
|
MUỐI TINH CHẾ CÔ CHÂN KHÔNG
Công thức hóa học: NaCl |
Ngoại quan
NaCl
Ca2+
Mg2+
As
Cặn không tan
Độ ẩm |
Tinh thể màu trắng.
Min: 99 %
Max: 0,01 %
Max: 0,002 %
Max: 1,0 mg/kg
Max: 0,1 %
Max: 0,1 % |
21 |
|
MUỐI BỘT XAY SẤY
Công thức hóa học: NaCl |
Ngoại quan
.
NaCl
Ca2+
Mg2+
As
Cặn không tan
Độ ẩm |
Tinh thể màu trắng, dạng bột.
Min: 98 %
Max: 0,2 %
Max: 0,15 %
Max: 1,0 mg/kg
Max: 0,2 %
Max: 0,3 % |
22 |
|
MUỐI BỘT CÔ CHÂN KHÔNG
Công thức hóa học: NaCl |
Ngoại quan
.
NaCl
As
Ca2+
Mg2+
Cặn không tan
Độ ẩm |
Tinh thể màu trắng, dạng bột.
Min: 99 %
Max: 1,0 mg/kg
Max: 0,01 %
Max: 0,002 %
Max: 0,1 %
Max: 0.1 % |
23 |
|
MONO AMON PHOTPHAT – M.A.P
Công thức hóa học: NH4H2PO4 |
Hàm lượng M.A.P
Qui về P2O5
Qui về NH4
Ðộ pH dung dịch 5%
Hàm lượng cặn không tan |
Min: 98 %
Min: 61 %
Min: 16 %
4 ÷ 5
Max: 0,2 % |
24 |
|
DI AMON PHOTPHAT – D.A.P
Công thức hóa học: (NH4)2HPO4 |
Hàm lượng DAP
Qui về P2O5
Qui về NH4
Ðộ pH dung dịch 5%
Hàm lượng cặn không tan |
Min: 98 %
Min: 53 %
Min: 21 %
7 ÷ 8
Max: 0,2 % |
25 |
|
MONO KALI PHOTPHAT – M.K.P
Công thức hóa học: KH2PO4 |
Hàm lượng MKP
Hàm lượng Fe
Hàm lựong cặn không tan |
Min: 98 %
Max: 0,01 %
Max: 0,2 % |
26 |
|
NATRI PHOTPHAT
Công thức hóa học: Na3PO4.12H2O |
Ngoại quan
Hàm lượng Na3PO4.12H2O
Hàm lượng qui về P2O5
Ðộ pH dung dịch 5% |
Tinh thể hình kim, màu trắng
Min: 98 %
Min: 18 %
11 ÷ 12 |
27 |
|
NATRI DIHYDRO PHOTPHAT
Công thức hóa học: NaH2PO4.2H2O |
Ngoại quan
Hàm lượng NaH2PO4.2H2O
Hàm lựong cặn không tan
Hàm lượng sắt (Fe)
Ðộ pH dung dịch 5% |
Tinh thể hình kim, màu trắng
Min: 98 %
Max: 0,2 %
Max: 0,05 %
4 ÷ 5 |
28 |
|
DINATRI HYDRO PHOTPHAT
Công thức hóa học: Na2HPO4.12H2O |
Ngoại quan
Hàm lượng Na2HPO4.12H2O
Hàm lựong cặn không tan
Hàm lượng sắt (Fe)
Ðộ pH dung dịch 5% |
Tinh thể hình kim, màu trắng
Min: 98 %
Max: 0,2 %
Max: 0,01 %
9 ÷ 9,6 |
29 |
|
AMONI HYDROXYT
Công thức hóa học: NH4OH |
Hàm lượng NH4OH |
18 ÷ 22 0Be |
30 |
|
KALI CLORUA cao cấp
Công thức hóa học: KCl |
Hàm lượng KCl (căn bản khô)
Hàm lượng ẩm
Hàm lượng sắt (Fe)
Hàm lượng Ca2+
Hàm lượng Mg2+
Hàm lựong cặn không tan
Hàm lượng Kim loại nặng (Pb)
Hàm lượng SO42- |
Min: 99 %
Max: 5 %
Max: 0,001 %
Max: 0,03 %
Max: 0,01 %
Max: 0,02 %
Max: 0,001 %
Max: 0,01 % |
31 |
|
AXIT PHOSPHORIC 85% (Cấp kỹ thuật)
Công thức hóa học: H3PO4 |
Ngoại quan
.
Hàm lượng H3PO4
Hàm lượng SO42-
Hàm lượng sắt (Fe)
Hàm lượng Cl-
Hàm lượng Asen (As)
Hàm lượng kim loại nặng (Pb) |
Dung dịch trong suốt, không màu
Min: 85 %
Max: 30 ppm
Max: 20 ppm
Max: 05 ppm
Max: 20 ppm
Max: 10 ppm |
32 |
|
AXIT PHOSPHORIC 85% (Cấp thực phẩm)
Công thức hóa học: H3PO4 |
Ngoại quan
.
Hàm lượng H3PO4
Hàm lượng SO42-
Hàm lượng sắt (Fe)
Hàm lượng Cl-
Hàm lượng Asen (As)
Hàm lượng kim loại nặng (Pb) |
Dung dịch trong suốt, không màu
Min: 85 %
Max: 20 ppm
Max: 10 ppm
Max: 05 ppm
Max: 01 ppm
Max: 10 ppm |
33 |
|
AXIT SUNFURIC (Cấp kỹ thuật)
Công thức hóa học: H2SO4 |
Ngoại quan
.
Hàm lượngH2SO4
Hàm lượng sắt (Fe)
Cặn sau nung |
Chất lỏng sánh, không màu hay trắng đục
Min: 97 %
Max: 0,01 %
Max: 0,02 % |
34 |
|
NHÔM HYDROXYT (Bột Nhôm)
Công thức hóa học: Al(OH)3 |
Ngoại quan
.
Al2O3
Na2O
ẩm |
Dạng bột màu trắng, hơi hồng
Min: 63 %
Max: 0,2 %
Max: 13 % |
35 |
|
NHÔM SUNFAT (Cấp kỹ thuật) loại 15% Al2O3 – Phèn đơn
Công thức hóa học: Al2(SO4)3.18H2O |
Ngoại quan
.
.
Al2O3
Fe2O3
H2SO4 tự do
As2O3
Cặn không tan |
Dạng tấm, mảnh, có hình dạng không xác định. Màu trắng hay vàng đục
Min: 15 %
Max: 0,02 %
Max: 0,1 %
Max: 0,0001 %
Max: 0,2 % |
36 |
|
NHÔM SUNFAT (Cấp kỹ thuật) loại 17% Al2O3 – Phèn đơn
Công thức hóa học: Al2(SO4)3.14H2O |
Ngoại quan
.
.
Al2O3
Fe2O3
H2SO4 tự do
As2O3
Cặn không tan |
Dạng tấm, mảnh, có hình dạng không xác định. Màu trắng hay vàng đục
Min: 17 %
Max: 0,02 %
Max: 0,1 %
Max: 0,0001 %
Max: 0,1 % |
37 |
|
NHÔM KALI (hoặc Amon) SUNFAT (Cấp kỹ thuật) – Phèn kép
Công thức hóa học: – Phèn Kali Sunfat: Al2(SO4)3.K2SO4.24H2O – Phèn Amôn Sunfat: Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.24H2O |
Ngoại quan
.
Al2O3
Fe2O3
Cặn không tan |
Dạng cục, miếng có kích thước không xác định
Min: 10,3 %
Max: 0,2 %
Max: 0,1 % |
38 |
|
ÔXYT NHÔM
Công thức hóa học: Al2O3 |
Ngoại quan
Al2O3
Fe2O3
SiO2
Na2O |
Dạng bột, màu trắng
Min: 99 %
Max: 0,1 %
Max: 0,1 %
Max: 0,3 % |
39 |
|
NATRI THIOSUNFAT (Cấp kỹ thuật)
Công thức hóa học: Na2S2O3.5H2O |
Ngoại quan
Na2S2O3.5H2O
Fe
Cặn không tan |
Tinh thể hạt, không màu.
Min: 98 %
Max: 0,02 %
Max: 0,01% |